Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
cảnh huống



noun
Happening, vicissitude
trải qua nhiều cảnh huống trong cuộc đời to experience many vicissitudes in one's life

[cảnh huống]
danh từ
Happening, vicissitude, situation, plight
trải qua nhiều cảnh huống trong cuộc đời
to experience many vicissitudes in one's life


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.